Taxi là phương tiện đi lại phổ biến với giá cước tính tiền theo số km di chuyển. Tuy nhiên, tùy theo từng hãng và quãng đường đi dài ngắn khác nhau mà cách tính tiền sẽ có sự khác biệt. Đặt Xe 365 sẽ hướng dẫn bạn cách tính tiền taxi từ bảng giá của các hãng một cách chính xác nhất nhé!
Bảng giá cước của các hãng taxi hiện nay trên thị trường là bao nhiêu?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng taxi khác nhau, giá cước của mỗi hãng cũng có sự khác biệt tạo nên sự cạnh tranh lớn về giá cả cũng như chất lượng. Giá cước xe cũng phụ thuộc vào thời điểm và quãng đường di chuyển của hành khách.
Có thể thấy, không có mức giá chung nào cho tất cả các hãng taxi, nhưng thông qua việc tham khảo giá của một số hãng, giá tiền dao động trong khoảng sau:
- Giá cước mở cửa: 9.000 đồng
- Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 là: 11.000 đồng/km
- Giá cước từ km thứ 31 trở đi: 9.5000 đồng/km
- Thời gian chờ đợi được tính khoảng 20.000 đồng/giờ
Hướng dẫn cách tính tiền taxi từ bảng giá cước chi tiết
Để hạn chế tình trạng bị chặt chém khi đến các địa điểm du lịch, sân bay hay những nơi không biết rõ, quý khách hàng nên hỏi rõ giá cước và nắm được cách tính tiền taxi theo quãng đường mình di chuyển. Từ bảng giá cung cấp bên trên, chúng ta có thể tính tiền taxi cụ thể như sau:
- Giá cước mở cửa: Đây là giá cước được tính bắt đầu từ thời điểm bạn mở cửa bước lên xe, dù bạn chỉ đi chưa đến 1km hay thậm chí 10m thì mức giá cũng vẫn là 9.000 đồng.
- Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30: Nếu quãng đường di chuyển của bạn dưới 30km thì số tiền phải trả tính bằng số km nhân với 11.000 đồng. Ví dụ bạn đi 28km thì tiền taxi sẽ là: 28 x 11.000 = 308.000 đồng.
- Giá cước từ km thứ 31 trở đi: Từ 31km trở đi, giá cước sẽ được tính là 9.500 đồng/km. Ví dụ bạn di chuyển 50km thì 30km đầu tính giá 11.000 đ/km, từ km thứ 31 đến 50 tính giá cước là 9.5000 đ/km, số tiền phải trả là: (30 x 11.000) + (20 x 9.500) = 520.000 đồng.
- Thời gian chờ đợi được tính khi phát sinh tình huống taxi phải chờ hành khách, cứ 1 tiếng chờ khách hàng phải trả thêm khoảng 20.000 đồng tùy phí từng hãng.
Để thuận tiện hơn trong quá trình tính toán cũng như đảm bảo sự công khai, minh bạch về giá cả cho khách hàng, hiện nay hầu hết các hãng đều lắp đặt đồng hồ đo km và tính tiền để khách hàng nắm được quãng đường đi cũng như số tiền phải trả.
Tổng hợp bảng giá cước của các hãng taxi hiện nay
Giá cước xe có thể thay đổi tùy theo thời gian đặt xe cũng như quãng đường di chuyển. Để thuận tiện hơn cho việc đi lại của khách hàng, chúng tôi đã tổng hợp bảng giá cước xe của một số hãng taxi thông dụng hiện nay như sau:
Giá cước của hãng taxi Noibai247
Taxi Nội Bài 247 là loại xe Nội Bài Hà Nội, có giá cước được tính dựa trên điểm đón trả khách cụ thể qua ứng dụng trên website và hotline. Hãng chuyên cung cấp dịch vụ taxi Nội Bài 1 chiều, 2 chiều đưa đón từ sân bay đi nội thành Hà Nội và các tỉnh với cước phí hấp dẫn. Sau đây là bảng giá cước xe để quý khách hàng tham khảo:
Loại xe | Hà Nội – Nội Bài | Nội Bài – Hà Nội |
4 chỗ | 180.000đ | 250.000đ |
5 chỗ | 190.000đ | 260.000đ |
7 chỗ | 250.000đ | 310.000đ |
16 chỗ | 350.000đ | 450.000đ |
Bảng giá cước của taxi Sông Nhuệ
Taxi Sông Nhuệ tính giá mở cửa là 6.000đ, thời gian chờ 30.000đ/km, cụ thể như sau:
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 | |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 6.000đ | 10.000đ | 8.500đ |
Taxi 4 chỗ | 6.000đ | 11.500đ | 9.500đ |
Thời gian chờ | 30.000 đồng/giờ |
Giá cước đầy đủ của hãng taxi Thủ Đô
Bảng giá cước xe của hãng:
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 | |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 9.000đ | 12.000đ | 10.000đ |
Taxi 4 chỗ | 10.000đ | 14.000đ | 12.000đ |
Thời gian chờ | 30.000 đồng/giờ |
Bảng giá cước chi tiết của hãng taxi Thành Công
Taxi Thành Công tính giá mở cửa 6.000đ cho 0.5km đầu tiên, bảng giá cụ thể:
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 | |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 6.000đ | 11.000đ | 9.000đ |
Taxi 4 chỗ | 6.000đ | 12.500đ | 10.000đ |
Taxi 7 chỗ | 6.000đ | 14.500đ | 12.000đ |
Thời gian chờ | 30.000 đồng/giờ |
Nếu quãng đường đi của bạn là 35km, số tiền khi đi taxi 4 chỗ loại nhỏ sẽ được tính như sau: 6.000 + (20 – 0.5) x 11.000 + (35-20) x 9.000 = 355.500 đồng.
Giá cước của hãng taxi Ba Sao
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 | |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 6.000đ | 10.500đ | 8.500đ |
Taxi 4 chỗ | 6.000đ | 12.500đ | 10.500đ |
Thời gian chờ | 30.000 đồng/giờ |
Taxi Ba Sao tính giá mở cửa cho 0.572km đầu tiên, với quãng đường 35km đi taxi 4 chỗ loại nhỏ, số tiền phải trả là: 6.000 + (20 – 0.572) x 10.500 + (35-20) x 8.500 = 337.494 đồng.
Bảng giá cước đầy đủ của taxi Vinasun 2021
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Vios | 11.000đ | 14.500đ | 11.600đ |
Taxi Innova J | 11.000đ | 15.500đ | 13.600đ |
Taxi Innova G | 12.000đ | 16.500đ | 14.600đ |
Taxi Vinasun tính giá mở cửa cho 0.5km đầu tiên, với quãng đường 35km đi taxi Vios, số tiền phải trả là: 11.000 x 0.5 + (30 – 0.5) x 14.500 + (35-30) x 11.600 = 491.250 đồng.
Giá cước của nhà xe taxi Group Eco
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 | |
Taxi Hyundai i10 | 6.000đ | 11.500đ | 9.500đ |
Thời gian chờ | 20.000 đồng/giờ |
Taxi Group Eco có giá cước khá rẻ và tính giá mở cửa cho 550m đầu. Cũng với quãng đường trên, giá taxi hành khách phải trả là: 6.000 + (20 – 0.55) x 11.500 + (35 – 20) x 9.500 = 374.175 đồng.
Bảng giá cước chi tiết của nhà xe taxi G7
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 | |
Taxi Hyundai | 20.000đ | 11.500đ | 9.500đ |
Taxi Vios | 20.000đ | 13.000đ | 10.500đ |
Taxi Innova | 20.000đ | 15.000đ | 12.500đ |
Thời gian chờ | 30.000 đồng/giờ |
Taxi G7 tính giá mở cửa cho 1.7km đầu tiên, với quãng đường 35km đi taxi Hyundai, số tiền phải trả là: 20.000 + (20 – 1.7) x 11.500 + (35-20) x 9.500 = 372.950 đồng.
Giá cước của hãng taxi Group Hà Nội
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 33 | |
Taxi 4 chỗ | 10.000đ | 13.900đ | 11.000đ |
Taxi 7 chỗ | 10.000đ | 15.900đ | 12.800đ |
Thời gian chờ | 20.000 đồng/giờ |
Giá mở cửa của taxi Group được tính cho 300m đầu tiên, với taxi 4 chỗ di chuyển quãng đường 35km, số tiền phải trả là: 10.000 + (32 – 0.3) x 13.900 + (35 – 32) x 11.000 = 483.630 đồng.
Bảng giá cước đầy đủ của hãng taxi Mai Linh
Giá cước của taxi Mai Linh phụ thuộc vào việc hành khách lựa chọn dòng xe và khung giờ trong ngày. Là một trong những hãng taxi uy tín được nhiều người biết đến, giá cước của Mai Linh cũng thuộc top cao hàng đầu và giá chờ xe lên đến 45.000 đồng cho 1 giờ, cụ thể như sau:
Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Kia Morning | 10.000đ | 13.600đ | 11.000đ |
Taxi Hyundai i10 | 10.000đ | 13.900đ | 11.600đ |
Taxi Hyundai Verna | 11.000đ | 14.800đ | 11.600đ |
Taxi Vios | 11.000đ | 15.100đ | 12.000đ |
Taxi Innova J | 11.000đ | 15.800đ | 13.600đ |
Taxi Innova G | 12.000đ | 17.000đ | 14.500đ |
Thời gian chờ | 45.000 đồng/giờ |
Cũng với quãng đường 35km như ở trên, khách hàng lựa chọn dòng xe Kia Morning thì số tiền phải trả sẽ là: 10.000 + (30 – 1) x 13.600 + (35 – 30) x 11.000 = 459.400 đồng.
Kết luận
Trên đây là bảng giá của một số hãng taxi phổ biến hiện nay cùng cách tính tiền. Đặt Xe 365 hy vọng quý khách hàng có thể nắm rõ giá cả trước khi sử dụng dịch vụ, đồng thời có thể tính được số tiền theo quãng đường đi để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho bản thân và gia đình!